Đọc nhanh: 血肠 (huyết trường). Ý nghĩa là: bánh pudding đen, tiết canh, blutwurst. Ví dụ : - 你从没尝过外婆做的美味的猪血肠吗 Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
血肠 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bánh pudding đen
black pudding
✪ 2. tiết canh
blood sausage
- 你 从没 尝过 外婆 做 的 美味 的 猪 血肠 吗
- Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
✪ 3. blutwurst
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血肠
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 他 患上 了 严重 的 肠炎
- Anh ấy bị viêm ruột nặng.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 你 从没 尝过 外婆 做 的 美味 的 猪 血肠 吗
- Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肠›
血›