Đọc nhanh: 血证 (huyết chứng). Ý nghĩa là: bằng chứng vết máu, bằng chứng giết người.
血证 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bằng chứng vết máu
bloodstain evidence
✪ 2. bằng chứng giết người
evidence of murder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血证
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 产品质量 必须 保证
- Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
证›