Đọc nhanh: 血浓于水 (huyết nùng ư thuỷ). Ý nghĩa là: Một giọt máu đào hơn ao nước lã, (nghĩa bóng) quan hệ gia đình gần gũi hơn quan hệ xã hội. Ví dụ : - 人们常说血浓于水 Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
血浓于水 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
blood is thicker than water
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
✪ 2. (nghĩa bóng) quan hệ gia đình gần gũi hơn quan hệ xã hội
fig. family ties are closer than social relations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血浓于水
- 地上 有 一滩 血水
- Trên mặt đất có một vũng máu.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 厕所 及 茶水 间 用水 内有 更 多 更 详细 关于 茶水 间 的 造句
- Ngày càng có nhiều câu chi tiết hơn về tủ đựng thức ăn trong nhà vệ sinh và phòng uống nước
- 血糖 水平 在 一定 程度 上 依赖于 你 吃 什么 及 什么 时候 吃
- Lượng đường trong máu phụ thuộc một phần vào những gì bạn ăn và thời điểm bạn ăn.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
水›
浓›
血›