Đọc nhanh: 血缘关系 (huyết duyên quan hệ). Ý nghĩa là: quan hệ huyết thống, sự hợp tác. Ví dụ : - 即使没有血缘关系,我仍会欣赏你。 Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
血缘关系 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ huyết thống
blood relationship
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
✪ 2. sự hợp tác
consanguinity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血缘关系
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
系›
缘›
血›