Đọc nhanh: 血拼 (huyết bính). Ý nghĩa là: mua sắm như một trò tiêu khiển thú vị (cho vay).
血拼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua sắm như một trò tiêu khiển thú vị (cho vay)
shopping as a fun pastime (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血拼
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
血›