Đọc nhanh: 血牛 (huyết ngưu). Ý nghĩa là: kẻ bán máu của mình để kiếm sống.
血牛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ bán máu của mình để kiếm sống
sb who sells one's blood for a living
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血牛
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 今天 我 朋友 煮 牛鞭 汤
- Hôm nay bạn tôi nấu canh pín bò
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
血›