血沉 xuèchén
volume volume

Từ hán việt: 【huyết trầm】

Đọc nhanh: 血沉 (huyết trầm). Ý nghĩa là: máu lắng; huyết trầm.

Ý Nghĩa của "血沉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血沉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máu lắng; huyết trầm

新鲜的血液放在特制的带有刻度的玻璃管中,静置一定时间后,红血球即从血浆中分离出来而下沉红血球下沉的速度叫血球沉降率,通称血沉测定血沉对临床诊断有重要意义

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血沉

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 事到临头 shìdàolíntóu yào 沉住气 chénzhùqì

    - khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 溶血 róngxuè 只是 zhǐshì 抽血 chōuxuè shí de 失误 shīwù

    - Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 我要 wǒyào yòng jīng de 血来 xuèlái 祭酒 jìjiǔ

    - Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 常说 chángshuō 血浓于水 xuènóngyúshuǐ

    - Họ nói rằng máu đặc hơn nước.

  • volume volume

    - 两侧 liǎngcè de 血管 xuèguǎn 吻合 wěnhé 看起来 kànqǐlai dōu 不错 bùcuò

    - Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 沉默 chénmò le 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Hai bọn họ trầm mặc mất mấy phút.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为国 wèiguó 流血牺牲 liúxiěxīshēng

    - Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao