Đọc nhanh: 血沉 (huyết trầm). Ý nghĩa là: máu lắng; huyết trầm.
血沉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máu lắng; huyết trầm
新鲜的血液放在特制的带有刻度的玻璃管中,静置一定时间后,红血球即从血浆中分离出来而下沉红血球下沉的速度叫血球沉降率,通称血沉测定血沉对临床诊断有重要意义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血沉
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 他们 俩 沉默 了 几分钟
- Hai bọn họ trầm mặc mất mấy phút.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
血›