蠲减 juān jiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【quyên giảm】

Đọc nhanh: 蠲减 (quyên giảm). Ý nghĩa là: để loại bỏ hoặc giảm nhẹ (thuế, v.v.).

Ý Nghĩa của "蠲减" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. để loại bỏ hoặc giảm nhẹ (thuế, v.v.)

to remove or lighten (a tax etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠲减

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 税捐 shuìjuān 略微 lüèwēi 减少 jiǎnshǎo

    - Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.

  • volume volume

    - 驾驶员 jiàshǐyuán 减低 jiǎndī 速度 sùdù

    - Giảm tốc độ của người lái.

  • volume

    - 今年 jīnnián de 销售 xiāoshòu 去年 qùnián 减少 jiǎnshǎo le 10

    - Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.

  • volume volume

    - 主张 zhǔzhāng 削减 xuējiǎn 军费开支 jūnfèikāizhī

    - Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 葡萄 pútao 因为 yīnwèi 霜降 shuāngjiàng ér 大面积 dàmiànjī 减产 jiǎnchǎn

    - Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.

  • volume volume

    - rén suī lǎo le 干活 gànhuó 还是 háishì 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.

  • volume volume

    - 一个月 yígèyuè 内能 nèinéng 减掉 jiǎndiào 5 jīn 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.

  • volume volume

    - cóng 今天 jīntiān 开始 kāishǐ 我们 wǒmen 减肥 jiǎnféi

    - Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+17 nét)
    • Pinyin: Juān
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTWLI (廿廿田中戈)
    • Bảng mã:U+8832
    • Tần suất sử dụng:Thấp