蠢蛋 chǔn dàn
volume volume

Từ hán việt: 【xuẩn đản】

Đọc nhanh: 蠢蛋 (xuẩn đản). Ý nghĩa là: lụi tàn, lừa gạt. Ví dụ : - 我都两年没想这个蠢蛋了 Tôi đã không nghĩ về kẻ ngốc đó trong hai năm.

Ý Nghĩa của "蠢蛋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蠢蛋 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lụi tàn

dolt

✪ 2. lừa gạt

fool

Ví dụ:
  • volume volume

    - dōu 两年 liǎngnián méi xiǎng 这个 zhègè 蠢蛋 chǔndàn le

    - Tôi đã không nghĩ về kẻ ngốc đó trong hai năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢蛋

  • volume volume

    - zài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Cậu ấy đang chiên trứng gà.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 制作 zhìzuò 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đang học làm bánh.

  • volume volume

    - 不是 búshì 笨蛋 bèndàn

    - Anh ấy không phải là đồ ngốc.

  • volume volume

    - 熟食店 shúshídiàn de 蠢蛋 chǔndàn

    - Đồ giẻ rách từ cửa hàng đồ ăn ngon.

  • volume volume

    - yǒu 时间 shíjiān 波士顿 bōshìdùn shā 这种 zhèzhǒng 蠢蛋 chǔndàn ma

    - Có vẻ như tôi có thời gian để đuổi theo một tên ngốc nào đó ở Boston?

  • volume volume

    - zuò le 愚蠢 yúchǔn de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy đã làm hành động ngu ngốc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 愚蠢 yúchǔn de 王八蛋 wángbādàn

    - Đồ ngu ngốc.

  • volume volume

    - dōu 两年 liǎngnián méi xiǎng 这个 zhègè 蠢蛋 chǔndàn le

    - Tôi đã không nghĩ về kẻ ngốc đó trong hai năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+15 nét)
    • Pinyin: Chǔn
    • Âm hán việt: Xuẩn
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKALI (手大日中戈)
    • Bảng mã:U+8822
    • Tần suất sử dụng:Cao