Đọc nhanh: 蠢蛋 (xuẩn đản). Ý nghĩa là: lụi tàn, lừa gạt. Ví dụ : - 我都两年没想这个蠢蛋了 Tôi đã không nghĩ về kẻ ngốc đó trong hai năm.
蠢蛋 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lụi tàn
dolt
✪ 2. lừa gạt
fool
- 我 都 两年 没 想 这个 蠢蛋 了
- Tôi đã không nghĩ về kẻ ngốc đó trong hai năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢蛋
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 他 不是 笨蛋
- Anh ấy không phải là đồ ngốc.
- 熟食店 的 蠢蛋
- Đồ giẻ rách từ cửa hàng đồ ăn ngon.
- 我 有 时间 去 波士顿 杀 这种 蠢蛋 吗
- Có vẻ như tôi có thời gian để đuổi theo một tên ngốc nào đó ở Boston?
- 他 做 了 愚蠢 的 行为
- Anh ấy đã làm hành động ngu ngốc.
- 你 这个 愚蠢 的 王八蛋
- Đồ ngu ngốc.
- 我 都 两年 没 想 这个 蠢蛋 了
- Tôi đã không nghĩ về kẻ ngốc đó trong hai năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蛋›
蠢›