cái
volume volume

Từ hán việt: 【tài】

Đọc nhanh: (tài). Ý nghĩa là: vật liệu; vật liệu gỗ, năng khiếu; năng lực; tài năng, tư liệu; tài liệu. Ví dụ : - 这个椅子是用材做的。 Cái ghế này được làm bằng gỗ.. - 我们需要一些木材。 Chúng tôi cần một ít gỗ.. - 他是个很有材质的人。 Anh ấy là người rất có tài năng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. vật liệu; vật liệu gỗ

木料,泛指材料1

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 椅子 yǐzi shì 用材 yòngcái zuò de

    - Cái ghế này được làm bằng gỗ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一些 yīxiē 木材 mùcái

    - Chúng tôi cần một ít gỗ.

✪ 2. năng khiếu; năng lực; tài năng

人的资质

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì hěn yǒu 材质 cáizhì de rén

    - Anh ấy là người rất có tài năng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 学生 xuésheng hěn 有材 yǒucái

    - Học sinh này rất có năng lực.

✪ 3. tư liệu; tài liệu

资料

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng cái 递给 dìgěi

    - Xin hãy đưa tư liệu cho tôi.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn cái hěn 重要 zhòngyào

    - Tài liệu này rất quan trọng.

✪ 4. nguyên liệu; vật liệu; dược liệu

材料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 材料 cáiliào

    - Ở đây có nhiều vật liệu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō de cái

    - Chúng tôi cần thêm nguyên liệu.

✪ 5. nhân tài; tài

有才能的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào 大量 dàliàng 人材 réncái

    - Công ty cần rất nhiều nhân tài.

  • volume volume

    - 人材 réncái 总是 zǒngshì 备受 bèishòu 欢迎 huānyíng

    - Nhân tài luôn được chào đón.

✪ 6. quan tài

棺材

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制作 zhìzuò 寿材 shòucái

    - Họ đang làm quan tài.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ 准备 zhǔnbèi le 寿材 shòucái

    - Ông ấy chuẩn bị quan tài cho mình.

✪ 7. họ Tài

Ví dụ:
  • volume volume

    - cái 先生 xiānsheng zài ma

    - Ông Tài có ở đây không?

  • volume volume

    - 材姓 cáixìng 很少 hěnshǎo jiàn

    - Họ Tài rất ít gặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄柏 huángbǎi shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 木材 mùcái

    - Cây hoàng bá là một loại gỗ quý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制作 zhìzuò 寿材 shòucái

    - Họ đang làm quan tài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 既卖 jìmài 婴幼儿 yīngyòuér 奶粉 nǎifěn yòu mài 棺材 guāncai

    - Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 分析 fēnxī 材料 cáiliào 专家 zhuānjiā

    - Anh ấy là chuyên gia phân tích tư liệu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 提升 tíshēng 材料 cáiliào dào 顶层 dǐngcéng

    - Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 装运 zhuāngyùn le 大量 dàliàng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 环保 huánbǎo 材料 cáiliào 建造 jiànzào 房子 fángzi

    - Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.

  • volume volume

    - 人参 rénshēn shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 药材 yàocái

    - Nhân sâm là một loại dược liệu quý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao