Đọc nhanh: 融 (dung.dong). Ý nghĩa là: tan ra; tan, hoà hợp; điều hoà, lưu thông. Ví dụ : - 冰融成了水。 Băng tan thành nước.. - 消融的雪水流进了河里。 Tuyết tan chảy vào dòng sông.. - 春天来了,雪开始消融。 Mùa xuân đến rồi, tuyết bắt đầu tan.
融 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tan ra; tan
融化
- 冰 融成 了 水
- Băng tan thành nước.
- 消融 的 雪 水流 进 了 河里
- Tuyết tan chảy vào dòng sông.
- 春天 来 了 , 雪 开始 消融
- Mùa xuân đến rồi, tuyết bắt đầu tan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hoà hợp; điều hoà
融合; 调和
- 他们 之间 的 关系 非常 融洽
- Quan hệ giữa họ rất hòa thuận.
- 我们 的 关系 水乳交融
- Mối quan hệ của chúng tôi rất hòa hợp.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. lưu thông
流通
- 金融 是 经济 的 重要 部分
- Tài chính là một phần quan trọng của kinh tế.
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
- 她 是 金融 专家
- Cô ấy là chuyên gia tài chính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 冰 融成 了 水
- Băng tan thành nước.
- 北极 冰层 正在 融化
- Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
- 他 和 她 合作 得 很 融洽
- Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.
- 只有 新 的 双子 融合 才能
- Một sự hợp nhất song sinh Gemini mới là điều duy nhất
- 关注 金融市场 动态
- Quan tâm đến động thái thị trường tài chính.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
融›