Đọc nhanh: 缝纫用蝴蝶结 (phùng nhân dụng hồ điệp kết). Ý nghĩa là: Nơ để may vá.
缝纫用蝴蝶结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơ để may vá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝纫用蝴蝶结
- 她 戴 了 一个 蝴蝶结
- Cô ấy đeo một cái nơ bướm.
- 蝴蝶结
- nơ cánh bướm
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 幼虫 变成 了 蝴蝶
- Ấu trùng đã biến thành bướm.
- 她 的 裙子 有 蝴蝶结
- Váy của cô ấy có nơ cánh bướm.
- 是 那个 打 了 蝴蝶结 的 弹珠台 吗 不是
- Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?
- 他 的 试用期 快 结束 了
- Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
纫›
结›
缝›
蝴›
蝶›