Đọc nhanh: 协 (hiệp). Ý nghĩa là: hiệp lực; giúp đỡ nhau; hỗ trợ; đồng, cùng nhau, hài hòa; hòa hợp. Ví dụ : - 他协助我完成工作。 Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.. - 这次活动由他协办。 Sự kiện này do anh ấy đồng tổ chức.. - 大家同心协力做事。 Mọi người cùng nhau làm việc.
协 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệp lực; giúp đỡ nhau; hỗ trợ; đồng
协助
- 他 协助 我 完成 工作
- Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.
- 这次 活动 由 他 协办
- Sự kiện này do anh ấy đồng tổ chức.
协 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng nhau
共同
- 大家 同心协力 做事
- Mọi người cùng nhau làm việc.
- 大家 协力 共 奋进
- Mọi người cùng nhau nỗ lực.
协 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài hòa; hòa hợp
和谐
- 画面 真协美
- Bức tranh thật sự rất hài hòa..
- 关系 挺 协调
- Mối quan hệ khá hòa hợp.
协 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Họ Hiệp
姓
- 我 有 个 姓协 的 朋友
- Tôi có người bạn họ Hiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 他们 相互 妥协 了
- Họ đã thỏa hiệp với nhau.
- 他 向 现实 妥协 了
- Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 他 协助 我 完成 工作
- Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.
- 他 创建 了 一个 艺术交流 协会
- Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.
- 他们 之间 有 非正式 的 协议
- Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.
- 餐厅 经理 负责 协调 厨房 和 服务员 的 工作
- Quản lý nhà hàng chịu trách nhiệm điều phối công việc giữa bếp và nhân viên phục vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›