Đọc nhanh: 蝉鸣 (thiền minh). Ý nghĩa là: tiếng kêu của côn trùng, bài hát của ve sầu.
蝉鸣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng kêu của côn trùng
chirping of insects
✪ 2. bài hát của ve sầu
song of cicadas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝉鸣
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 寒蝉凄切
- ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蝉›
鸣›