Đọc nhanh: 蜻蜓目 (tinh đình mục). Ý nghĩa là: Odonata, bộ bao gồm khoảng 6.000 loài chuồn chuồn và chuồn chuồn.
蜻蜓目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Odonata, bộ bao gồm khoảng 6.000 loài chuồn chuồn và chuồn chuồn
Odonata, order consisting of about 6,000 species of dragonflies and damselflies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜻蜓目
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 蜻蜓点水
- chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
蜓›
蜻›