Đọc nhanh: 蜂起 (phong khởi). Ý nghĩa là: nổi dậy như ong. Ví dụ : - 义军蜂起 nghĩa quân nổi dậy như ong
蜂起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi dậy như ong
像蜂飞一样成群地起来
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂起
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 我 把 茶 和 蜂蜜 勾兑 在 一起
- Tôi trộn trà với mật ong lại với nhau.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜂›
起›