蜂箱用木格子 fēngxiāng yòng mù gézi
volume volume

Từ hán việt: 【phong tương dụng mộc các tử】

Đọc nhanh: 蜂箱用木格子 (phong tương dụng mộc các tử). Ý nghĩa là: Cầu bằng gỗ cho thùng ong Tầng bằng gỗ cho tổ ong.

Ý Nghĩa của "蜂箱用木格子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蜂箱用木格子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cầu bằng gỗ cho thùng ong Tầng bằng gỗ cho tổ ong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂箱用木格子

  • volume volume

    - qǐng yòng 绳子 shéngzi bǎng hǎo 箱子 xiāngzi

    - Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.

  • volume volume

    - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi shì 胡桃木 hútáomù zuò de

    - Cái hộp này được làm bằng gỗ hồng mộc.

  • volume volume

    - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi de 格局 géjú hěn 紧凑 jǐncòu 所有 suǒyǒu de 地面 dìmiàn dōu 恰当 qiàdàng 利用 lìyòng le

    - kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi shì yòng 楷木 kǎimù zuò de

    - Cái bàn này được làm từ gỗ hoàng liên.

  • volume volume

    - yòng 绳子 shéngzi 来维住 láiwéizhù 这个 zhègè 木头 mùtou

    - Dùng dây thừng để buộc chặt khúc gỗ này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi de 木盖 mùgài le

    - Nắp gỗ của chiếc hộp này bị nứt.

  • volume volume

    - yòng 木头 mùtou zuò le 一张 yīzhāng 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy dùng gỗ làm một cái bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
    • Bảng mã:U+8702
    • Tần suất sử dụng:Cao