Đọc nhanh: 蜀锦 (thục cẩm). Ý nghĩa là: gấm Tứ Xuyên (Trung Quốc).
蜀锦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấm Tứ Xuyên (Trung Quốc)
四川出产的传统的丝织工艺品,用染色的熟丝织成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜀锦
- 灿若 云锦
- rực rỡ như gấm hoa
- 桌上 铺 着 块 锦
- Trên bàn trải một miếng gấm.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
- 锦霞
- Sáng rực.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 将会 参与 你 的 锦标赛 吗
- Bạn sẽ tham gia giải đấu của mình?
- 我们 可以 直接 在 院子 里建 一个 锦鲤 池
- Chúng tôi chỉ có thể đặt một hồ cá koi ra phía sau.
- 烩 什锦
- xào thập cẩm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜀›
锦›