蜀葵 shǔkuí
volume volume

Từ hán việt: 【thục quỳ】

Đọc nhanh: 蜀葵 (thục quỳ). Ý nghĩa là: cây thục quỳ, thục quì.

Ý Nghĩa của "蜀葵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蜀葵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây thục quỳ

多年生草本植物,茎直立,叶子心脏形,互生,有长柄,表面有皱纹,花瓣五枚,有红、黄、紫、白等颜色果实为蒴果供观赏

✪ 2. thục quì

植物名锦葵科蜀葵属, 二年生草本高约二点五公尺茎直立, 圆柱形, 绿色带毛叶具长柄, 互生, 圆形底部呈心脏形花瓣五片, 花柱一枚, 花有单瓣、重瓣之别, 有浓红、淡红、白、紫等色原 产我国四川及小亚细亚亦称为"茙葵"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜀葵

  • volume volume

    - 蜀汉 shǔhàn 历史 lìshǐ 令人 lìngrén 感叹 gǎntàn

    - Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.

  • volume volume

    - shǔ 乃川 nǎichuān zhōng 古国 gǔguó

    - Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.

  • volume volume

    - shǔ yǒu 美食 měishí 无数 wúshù

    - Tứ Xuyên có vô số món ngon.

  • volume volume

    - 蜀地 shǔdì 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.

  • volume volume

    - 蜀葵 shǔkuí

    - hoa Thục.

  • volume volume

    - 蜀汉 shǔhàn 文化 wénhuà 源远流长 yuányuǎnliúcháng

    - Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.

  • volume volume

    - 栽种 zāizhòng 向日葵 xiàngrìkuí 行间 hángjiān de 距离 jùlí yào kuān

    - trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.

  • volume volume

    - 锦葵 jǐnkuí

    - hoa Cẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuí
    • Âm hán việt: Quỳ
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNOK (廿弓人大)
    • Bảng mã:U+8475
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPLI (田中心中戈)
    • Bảng mã:U+8700
    • Tần suất sử dụng:Cao