Đọc nhanh: 蛾眉 (nga mi). Ý nghĩa là: mày ngài (lông mày dài và thanh), người đẹp; mỹ nhân, mỹ nữ.
蛾眉 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mày ngài (lông mày dài và thanh)
形容美人的眉毛,细长而弯
✪ 2. người đẹp; mỹ nhân
指美人见〖娥眉〗
✪ 3. mỹ nữ
美貌的年轻女子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛾眉
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 他 看书 上 的 眉批
- Anh ấy xem nhận xét trên sách.
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
- 你 喜欢 蛾子 吗 ?
- Anh có thích bướm đêm không?
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 眉飞色舞 的 , 一定 有 喜事
- Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眉›
蛾›