蛾眉 éméi
volume volume

Từ hán việt: 【nga mi】

Đọc nhanh: 蛾眉 (nga mi). Ý nghĩa là: mày ngài (lông mày dài và thanh), người đẹp; mỹ nhân, mỹ nữ.

Ý Nghĩa của "蛾眉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蛾眉 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mày ngài (lông mày dài và thanh)

形容美人的眉毛,细长而弯

✪ 2. người đẹp; mỹ nhân

指美人见〖娥眉〗

✪ 3. mỹ nữ

美貌的年轻女子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛾眉

  • volume volume

    - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • volume volume

    - sǒng 眉毛 méimao

    - Anh ấy nhướn lông mày.

  • volume volume

    - 看书 kànshū shàng de 眉批 méipī

    - Anh ấy xem nhận xét trên sách.

  • volume volume

    - de 眉毛 méimao 有点 yǒudiǎn wān

    - Lông mày của anh ấy hơi cong lên.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 蛾子 ézi ma

    - Anh có thích bướm đêm không?

  • volume volume

    - 看到 kàndào 成绩 chéngjì 优异 yōuyì 眉开眼笑 méikāiyǎnxiào

    - Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.

  • volume volume

    - 眉飞色舞 méifēisèwǔ de 一定 yídìng yǒu 喜事 xǐshì

    - Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn ne

    - Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: é , Yǐ
    • Âm hán việt: Nga , Nghĩ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHQI (中戈竹手戈)
    • Bảng mã:U+86FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình