Đọc nhanh: 蛾子 (nga tử). Ý nghĩa là: thiêu thân; con thiêu thân; bướm thiêu thân, con bướm.
蛾子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiêu thân; con thiêu thân; bướm thiêu thân
昆虫,腹部短而粗,有四个带鳞片的翅膀多在夜间活动,常飞向灯光其中很多种是农业害虫
✪ 2. con bướm
蝴蝶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛾子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 毛虫 能 变成 蝴蝶 或 蛾子
- Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.
- 她 怕 蛾子
- Cô ấy sợ bướm đêm.
- 你 喜欢 蛾子 吗 ?
- Anh có thích bướm đêm không?
- 这里 有 很多 蛾子
- Có rất nhiều bướm đêm ở đây.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
蛾›