尺蠖蛾 chǐhuò é
volume volume

Từ hán việt: 【xích oách nga】

Đọc nhanh: 尺蠖蛾 (xích oách nga). Ý nghĩa là: họ sâu đo.

Ý Nghĩa của "尺蠖蛾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尺蠖蛾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ sâu đo

昆虫的一科,身体和脚都很细,翅膀阔,只有复眼幼虫叫尺蠖种类很多,是果树和森林的主要害虫之一

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺蠖蛾

  • volume volume

    - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • volume volume

    - de 尺脉 chǐmài hái suàn 平稳 píngwěn

    - Mạch của bạn khá ổn định.

  • volume volume

    - yòng 尺子 chǐzi 划线 huàxiàn

    - Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.

  • volume volume

    - 穿 chuān duō 尺码 chǐmǎ de xié

    - Bạn đi giày cỡ bao nhiêu.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào de 尺码 chǐmǎ ma

    - Bạn biết số đo của tôi không?

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 美食 měishí 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ

    - Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 退 tuì liǎng 英尺 yīngchǐ 左右 zuǒyòu

    - Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 蛾子 ézi ma

    - Anh có thích bướm đêm không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+1 nét)
    • Pinyin: Chě , Chǐ
    • Âm hán việt: Chỉ , Xích
    • Nét bút:フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SO (尸人)
    • Bảng mã:U+5C3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: é , Yǐ
    • Âm hán việt: Nga , Nghĩ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHQI (中戈竹手戈)
    • Bảng mã:U+86FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
    • Pinyin: Huò , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạch , Oách
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITOE (中戈廿人水)
    • Bảng mã:U+8816
    • Tần suất sử dụng:Thấp