Đọc nhanh: 蛰眠 (trập miên). Ý nghĩa là: ngủ đông.
蛰眠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ đông
to hibernate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛰眠
- 他 通宵 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 动物 休眠 很 常见
- Động vật ngủ đông rất phổ biến.
- 保暖 能 睡眠 更好
- Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 冬眠 是 许多 动物 抵御 严寒 的 特有 本领
- Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眠›
蛰›