Đọc nhanh: 蛮力 (man lực). Ý nghĩa là: man lực. Ví dụ : - 如果蛮力好用也没什么不对 Không có gì sai với vũ phu nếu nó hoạt động.
蛮力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. man lực
brute force
- 如果 蛮力 好用 也 没什么 不 对
- Không có gì sai với vũ phu nếu nó hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮力
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 如果 蛮力 好用 也 没什么 不 对
- Không có gì sai với vũ phu nếu nó hoạt động.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
蛮›