蜗庐 wō lú
volume volume

Từ hán việt: 【oa lư】

Đọc nhanh: 蜗庐 (oa lư). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nơi ở khiêm tốn, túp lều nhỏ của tôi, túp lều của ốc sên.

Ý Nghĩa của "蜗庐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蜗庐 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) nơi ở khiêm tốn

fig. humble abode

✪ 2. túp lều nhỏ của tôi

my little hut

✪ 3. túp lều của ốc sên

snail's hut

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜗庐

  • volume volume

    - 三顾茅庐 sāngùmáolú

    - tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.

  • volume volume

    - 庐舍 lúshè

    - nhà cửa ruộng đất; nhà cửa đơn sơ.

  • volume volume

    - 庐剧 lújù

    - tuồng Lư Châu.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 蜗牛 wōniú 背上 bèishàng 有壳 yǒuké

    - Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.

  • volume volume

    - 仰头 yǎngtóu 穹庐 qiónglú 心驰神往 xīnchíshénwǎng

    - Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 脸上 liǎnshàng fàng 蜗牛 wōniú de 数量 shùliàng 有个 yǒugè 世界纪录 shìjièjìlù

    - Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.

  • volume volume

    - 哲瑞米 zhéruìmǐ shì 初出茅庐 chūchūmáolú 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen bìng 指望 zhǐwàng zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi 一个 yígè 任务 rènwù jiào qiān 一只 yīzhī 蜗牛 wōniú 散步 sànbù

    - Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIS (戈戈尸)
    • Bảng mã:U+5E90
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Guā , Wō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIROB (中戈口人月)
    • Bảng mã:U+8717
    • Tần suất sử dụng:Trung bình