Đọc nhanh: 蜗庐 (oa lư). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nơi ở khiêm tốn, túp lều nhỏ của tôi, túp lều của ốc sên.
蜗庐 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nơi ở khiêm tốn
fig. humble abode
✪ 2. túp lều nhỏ của tôi
my little hut
✪ 3. túp lều của ốc sên
snail's hut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜗庐
- 三顾茅庐
- tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.
- 庐舍
- nhà cửa ruộng đất; nhà cửa đơn sơ.
- 庐剧
- tuồng Lư Châu.
- 大多数 蜗牛 背上 有壳
- Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
- 仰头 穹庐 心驰神往
- Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庐›
蜗›