Đọc nhanh: 蛋疼 (đản đông). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) phá bóng, đau ở mông.
蛋疼 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) phá bóng
(slang) ball-breaking
✪ 2. đau ở mông
pain in the ass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋疼
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 他 因为 牙齿 疼去 看 牙医
- Anh ấy đi khám nha sĩ vì bị đau răng.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 他 嗓子疼 , 声音 都 岔 了
- Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.
- 麻药 能 让 人 不 疼 了
- Thuốc mê có thể khiến người không đau nữa.
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疼›
蛋›