Đọc nhanh: 蚵仔煎 (hà tử tiên). Ý nghĩa là: trứng tráng hàu. Ví dụ : - 我超爱吃蚵仔煎。 Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.. - 这份蚵仔煎真是美味。 Món trứng tráng hàu này thật ngon.. - 这家店的蚵仔煎很有名。 Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.
蚵仔煎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trứng tráng hàu
一道菜
- 我 超爱 吃 蚵 仔 煎
- Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.
- 这份 蚵 仔 煎 真是 美味
- Món trứng tráng hàu này thật ngon.
- 这家 店 的 蚵 仔 煎 很 有名
- Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚵仔煎
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 我 超爱 吃 蚵 仔 煎
- Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.
- 这份 蚵 仔 煎 真是 美味
- Món trứng tráng hàu này thật ngon.
- 这家 店 的 蚵 仔 煎 很 有名
- Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 仔细 想想 再 回答
- Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.
- 他 仔细 地排 时间
- Anh ấy cẩn thận sắp xếp thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
煎›
蚵›