Đọc nhanh: 煎迫 (tiên bách). Ý nghĩa là: bức bách; bắt buộc; thúc ép.
煎迫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức bách; bắt buộc; thúc ép
紧紧逼迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煎迫
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 饥寒交迫
- ăn đói mặc rét.
- 他们 迫切 地 寻找 解决办法
- Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.
- 从容不迫
- thong dong không vội.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煎›
迫›