煎迫 jiān pò
volume volume

Từ hán việt: 【tiên bách】

Đọc nhanh: 煎迫 (tiên bách). Ý nghĩa là: bức bách; bắt buộc; thúc ép.

Ý Nghĩa của "煎迫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

煎迫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bức bách; bắt buộc; thúc ép

紧紧逼迫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煎迫

  • volume volume

    - yīn 失业 shīyè 煎熬 jiānáo le 几个 jǐgè yuè

    - Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.

  • volume volume

    - zài 疾病 jíbìng zhōng 煎熬 jiānáo le hěn jiǔ

    - Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.

  • volume volume

    - zài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Cậu ấy đang chiên trứng gà.

  • volume volume

    - 饥寒交迫 jīhánjiāopò

    - ăn đói mặc rét.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迫切 pòqiè 寻找 xúnzhǎo 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.

  • volume volume

    - 从容不迫 cóngróngbùpò

    - thong dong không vội.

  • volume volume

    - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 起来 qǐlai 反抗 fǎnkàng 迫害 pòhài

    - Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiǎn , Jiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNF (廿月弓火)
    • Bảng mã:U+714E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Pǎi , Pò
    • Âm hán việt: Bài , Bách
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHA (卜竹日)
    • Bảng mã:U+8FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao