jiān
volume volume

Từ hán việt: 【tiên.tiễn】

Đọc nhanh: (tiên.tiễn). Ý nghĩa là: rán; chiên, sắc; pha; nấu, nước; lần. Ví dụ : - 他在煎鸡蛋。 Cậu ấy đang chiên trứng gà.. - 小杨喜欢煎豆腐。 Tiểu Dương thích rán đậu.. - 爷爷在煎药。 Ông nội đang sắc thuốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rán; chiên

烹饪方法,锅里放少量的油,加热后,把食物放进去使表面变成黄色

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Cậu ấy đang chiên trứng gà.

  • volume volume

    - 小杨 xiǎoyáng 喜欢 xǐhuan jiān 豆腐 dòufǔ

    - Tiểu Dương thích rán đậu.

✪ 2. sắc; pha; nấu

把东西放在水里煮,使所含的成分进入水中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye zài 煎药 jiānyào

    - Ông nội đang sắc thuốc.

  • volume volume

    - jiān le 一壶 yīhú chá

    - Anh ấy đã pha một ấm trà.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước; lần

中药煎汁的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这病 zhèbìng chī 煎药 jiānyào jiù hǎo

    - Bệnh này uống thuốc sắc nước một thì sẽ khoẻ ngay.

  • volume volume

    - 此药 cǐyào liǎng jiān cái xíng

    - Thuốc này phải sắc lần hai mới được.

  • volume volume

    - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 长时间 zhǎngshíjiān 等待 děngdài ràng 煎熬 jiānáo 不已 bùyǐ

    - Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 失去 shīqù 亲人 qīnrén ér 煎熬 jiānáo

    - Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.

  • volume volume

    - 小杨 xiǎoyáng 喜欢 xǐhuan jiān 豆腐 dòufǔ

    - Tiểu Dương thích rán đậu.

  • volume volume

    - 超爱 chāoài chī zǎi jiān

    - Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.

  • volume volume

    - 刚取 gāngqǔ 一只 yīzhī 煎锅 jiānguō

    - tôi vừa lấy một cái chảo lớn.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 煎蛋卷 jiāndànjuǎn gěi 吐出来 tǔchūlái le

    - Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 有现 yǒuxiàn zuò 煎蛋卷 jiāndànjuǎn ó

    - Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.

  • volume volume

    - xiǎng zài 我们 wǒmen 店门口 diànménkǒu mài 水煎包 shuǐjiānbāo

    - Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiǎn , Jiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNF (廿月弓火)
    • Bảng mã:U+714E
    • Tần suất sử dụng:Cao