Đọc nhanh: 煎炒 (tiên sao). Ý nghĩa là: chiên xào; món xào; đồ xào.
煎炒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiên xào; món xào; đồ xào
用油煎炒的菜比喻平淡的饮食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煎炒
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 他 煎 了 一壶 茶
- Anh ấy đã pha một ấm trà.
- 他 煎 了 一帖 中药
- Anh ấy đã sắc một thang thuốc bắc.
- 他 煎 了 一服 中药
- Anh ấy sắc một thang thuốc bắc.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 他 正在 厨房 里 炒菜
- Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.
- 韭菜 炒蛋 很 美味
- Hẹ xào trứng rất ngon.
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炒›
煎›