Đọc nhanh: 煎饼 (tiên bính). Ý nghĩa là: bánh rán; bánh chiên; bánh xèo. Ví dụ : - 这个煎饼又香又脆。 Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.. - 煎饼的馅料很丰富。 Nhân bánh rán rất phong phú.. - 煎饼是街头小吃的一种。 Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
煎饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh rán; bánh chiên; bánh xèo
用高粱、小麦或小米等浸水磨成糊状,用鏊子上摊匀烙熟的饼
- 这个 煎饼 又 香 又 脆
- Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.
- 煎饼 的 馅料 很 丰富
- Nhân bánh rán rất phong phú.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煎饼
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 他 煎 了 一壶 茶
- Anh ấy đã pha một ấm trà.
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 这个 煎饼 又 香 又 脆
- Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 煎饼 的 馅料 很 丰富
- Nhân bánh rán rất phong phú.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
- 他 正在 投 掷铁饼
- Anh ấy đang ném đĩa sắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煎›
饼›