Đọc nhanh: 急煎煎 (cấp tiên tiên). Ý nghĩa là: vội vàng; hấp tấp.
✪ 1. vội vàng; hấp tấp
形容异常焦急
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急煎煎
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 她 因为 家庭 问题 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 我 听说 有现 做 煎蛋卷 哦
- Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
煎›