蚵仔 hézǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hà tử】

Đọc nhanh: 蚵仔 (hà tử). Ý nghĩa là: hàu (tiếng Đài Loan, POJ [ô-á]).

Ý Nghĩa của "蚵仔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蚵仔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàu (tiếng Đài Loan, POJ [ô-á])

oyster (Taiwanese, POJ pr. [ô-á])

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚵仔

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 看着 kànzhe 针鼻儿 zhēnbíér

    - Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.

  • volume volume

    - 超爱 chāoài chī zǎi jiān

    - Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn zǎi jiān 真是 zhēnshi 美味 měiwèi

    - Món trứng tráng hàu này thật ngon.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de zǎi jiān hěn 有名 yǒumíng

    - Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 欣赏 xīnshǎng 雕塑 diāosù

    - Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 分辨 fēnbiàn 事物 shìwù de 曲直 qūzhí

    - Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 鉴别 jiànbié 人和事 rénhéshì

    - Xem xét kỹ người và sự việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zī , Zǐ
    • Âm hán việt: Tể , Tử
    • Nét bút:ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OND (人弓木)
    • Bảng mã:U+4ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: é , Hé
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMNR (中戈一弓口)
    • Bảng mã:U+86B5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp