Đọc nhanh: 虾酱豆腐 (hà tương đậu hủ). Ý nghĩa là: Đậu phụ mắm tôm. Ví dụ : - 他说今天带我去吃虾酱豆腐米粉。 Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
虾酱豆腐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đậu phụ mắm tôm
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾酱豆腐
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 他 去 买 豆腐 了
- Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 妈妈 做 的 辣 豆酱 很 好吃
- Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 妈妈 做 的 豆腐 很 好吃
- Món đậu phụ mẹ tôi làm rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腐›
虾›
豆›
酱›