Đọc nhanh: 水份 (thuỷ phận). Ý nghĩa là: Hàm lượng nước. Ví dụ : - 这层表皮把土壤封闭,防止水份蒸发 茂盛的禾苗需要水分 Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
水份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàm lượng nước
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水份
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 这份 工作 的 薪水 很 丰厚
- Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 每人 分享 一份 水果
- Mỗi người chia sẻ một phần trái cây.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
水›