Đọc nhanh: 胜之不武 (thắng chi bất vũ). Ý nghĩa là: Chiến thắng không vẻ vang. Ví dụ : - 随着商品证券跌价,美元将会成为胜之不武的赢家。 Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
胜之不武 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến thắng không vẻ vang
胜之不武是一个汉语成语,读音为shèng zhī bù wǔ,意思是胜过对方,不是凭勇气、智慧等因素,引申为用不正当的手段取得胜利,出自《左传·襄公十年》。
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜之不武
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 革命 的 胜利 来之不易
- Thắng lợi của cuộc cách mạng không dễ có được.
- 不祧之祖
- không chuyển vào miếu tổ; những bài vị không dời đi.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
武›
胜›