Đọc nhanh: 虽死犹荣 (tuy tử do vinh). Ý nghĩa là: (văn học) dù chết cũng được vinh danh; chết một cái chết vinh quang.
虽死犹荣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) dù chết cũng được vinh danh; chết một cái chết vinh quang
lit. although dead, also honored; died a glorious death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虽死犹荣
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 虽然 时隔多年 , 那事 他 犹然 记得 很 清楚
- tuy xa đã lâu lắm rồi mà việc đó anh ấy vẫn nhớ rất rõ.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 你 这个 死 犹太 佬
- Đồ Do Thái già chết tiệt.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
犹›
荣›
虽›