Đọc nhanh: 虽 (tuy). Ý nghĩa là: tuy; tuy rằng, dù; dù rằng; cho dù; dù có. Ví dụ : - 这个方法虽简单,但有效。 Phương pháp này tuy đơn giản, nhưng hiệu quả.. - 这本书虽厚,但很好读。 Cuốn sách này tuy dày, nhưng rất dễ đọc.. - 虽很冷,我仍要出去。 Dù rất lạnh, tôi vẫn phải ra ngoài.
虽 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuy; tuy rằng
连接分句,用在上半句表示让步关系,即姑且承认某种客观事实,再引起转折的下半句,相当于“虽然”
- 这个 方法 虽 简单 , 但 有效
- Phương pháp này tuy đơn giản, nhưng hiệu quả.
- 这 本书 虽厚 , 但 很 好 读
- Cuốn sách này tuy dày, nhưng rất dễ đọc.
✪ 2. dù; dù rằng; cho dù; dù có
连接分句,用在上半句表示假设的让步,即姑且承认某种假设的事实,再引起转折的下半句,相当于“纵然”“即使”
- 虽 很 冷 , 我 仍 要 出去
- Dù rất lạnh, tôi vẫn phải ra ngoài.
- 虽路 远 , 我 也 要 去
- Cho dù đường xa, tôi cũng phải đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虽
✪ 1. 虽(然)... 但/ 但是/ 可是/ 然而...
Dù... nhưng...
- 虽然 下雨 了 , 但 我们 还是 出去玩
- Dù cho trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn ra ngoài chơi.
- 虽 失败 , 然而 他 没 放弃
- Dù cho thất bại, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虽
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 他 虽然 已经 七十多 了 , 但是 精力 仍然 很 健旺
- Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.
- 他 虽然 很 老练 , 这时候 也 有点 乱 了 章法
- mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.
- 他 虽然 上 了 年岁 , 干起 活来 可 不服 老
- ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.
- 他 年纪 虽轻 , 却是 很 精干 老练
- anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.
- 他 虽然 回答 了 这么 多 , 但是 都 没 回答 到 点子 上 , 只能 得 62 分
- Tuy anh ta đã trả lời rất nhiều, nhưng đều chưa trả lời vào điểm then chốt, chỉ có thể nhận được 62 điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虽›