suī
volume volume

Từ hán việt: 【tuy】

Đọc nhanh: (tuy). Ý nghĩa là: tuy; tuy rằng, dù; dù rằng; cho dù; dù có. Ví dụ : - 这个方法虽简单但有效。 Phương pháp này tuy đơn giản, nhưng hiệu quả.. - 这本书虽厚但很好读。 Cuốn sách này tuy dày, nhưng rất dễ đọc.. - 虽很冷我仍要出去。 Dù rất lạnh, tôi vẫn phải ra ngoài.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuy; tuy rằng

连接分句,用在上半句表示让步关系,即姑且承认某种客观事实,再引起转折的下半句,相当于“虽然”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ suī 简单 jiǎndān dàn 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp này tuy đơn giản, nhưng hiệu quả.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 虽厚 suīhòu dàn hěn hǎo

    - Cuốn sách này tuy dày, nhưng rất dễ đọc.

✪ 2. dù; dù rằng; cho dù; dù có

连接分句,用在上半句表示假设的让步,即姑且承认某种假设的事实,再引起转折的下半句,相当于“纵然”“即使”

Ví dụ:
  • volume volume

    - suī hěn lěng réng yào 出去 chūqù

    - Dù rất lạnh, tôi vẫn phải ra ngoài.

  • volume volume

    - 虽路 suīlù yuǎn yào

    - Cho dù đường xa, tôi cũng phải đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 虽(然)... 但/ 但是/ 可是/ 然而...

Dù... nhưng...

Ví dụ:
  • volume

    - 虽然 suīrán 下雨 xiàyǔ le dàn 我们 wǒmen 还是 háishì 出去玩 chūqùwán

    - Dù cho trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn ra ngoài chơi.

  • volume

    - suī 失败 shībài 然而 ránér méi 放弃 fàngqì

    - Dù cho thất bại, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiǔ suī 好喝 hǎohē 不要 búyào 贪杯 tānbēi

    - Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán shí 多岁 duōsuì le 可不 kěbù 显得 xiǎnde 老苍 lǎocāng

    - bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 六十多 liùshíduō le 腰板儿 yāobǎnér dào hái tǐng 硬朗 yìnglǎng de

    - tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 已经 yǐjīng 七十多 qīshíduō le 但是 dànshì 精力 jīnglì 仍然 réngrán hěn 健旺 jiànwàng

    - Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán hěn 老练 lǎoliàn 这时候 zhèshíhou 有点 yǒudiǎn luàn le 章法 zhāngfǎ

    - mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán shàng le 年岁 niánsuì 干起 gànqǐ 活来 huólái 不服 bùfú lǎo

    - ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.

  • volume volume

    - 年纪 niánjì 虽轻 suīqīng 却是 quèshì hěn 精干 jīnggàn 老练 lǎoliàn

    - anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 回答 huídá le 这么 zhème duō 但是 dànshì dōu méi 回答 huídá dào 点子 diǎnzi shàng 只能 zhǐnéng 62 fēn

    - Tuy anh ta đã trả lời rất nhiều, nhưng đều chưa trả lời vào điểm then chốt, chỉ có thể nhận được 62 điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Suī
    • Âm hán việt: Tuy
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RLMI (口中一戈)
    • Bảng mã:U+867D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao