Đọc nhanh: 虚脱 (hư thoát). Ý nghĩa là: hư thoát (hạ đường huyết do mất máu, mất nước), phát sinh hư thoát; xuất hiện triệu chứng hư thoát.
虚脱 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hư thoát (hạ đường huyết do mất máu, mất nước)
因大量失血或脱水、中毒、患传染病等而引起的心脏和血液循环突然衰竭的现象,主要症状是体温和血压下降,脉搏微细,出冷汗,面色苍白等
✪ 2. phát sinh hư thoát; xuất hiện triệu chứng hư thoát
发生虚脱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚脱
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
虚›