Đọc nhanh: 虚损 (hư tổn). Ý nghĩa là: (TCM) bệnh lãnh cảm, rối loạn thiếu hụt mãn tính do suy giảm chức năng nội tạng, thiếu khí, huyết, âm dương., suy nhược.
虚损 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (TCM) bệnh lãnh cảm, rối loạn thiếu hụt mãn tính do suy giảm chức năng nội tạng, thiếu khí, huyết, âm dương.
(TCM) consumptive disease, chronic deficiency disorder due to impaired function of inner organs, deficiency of qi, blood, yin and yang
✪ 2. suy nhược
asthenia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚损
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 他们 不 小心 损坏 了 墙壁
- Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 他们 显得 非常 虚伪
- Họ có vẻ rất giả tạo.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 他们 故意 损坏 了 这辆 车
- Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
虚›