Đọc nhanh: 虚火 (hư hoả). Ý nghĩa là: thừa nhiệt bên trong do tình trạng chung kém (TCM), uy tín của người khác, mà người ta vay mượn cho chính mình.
虚火 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thừa nhiệt bên trong do tình trạng chung kém (TCM)
excess of internal heat due to poor general condition (TCM)
✪ 2. uy tín của người khác, mà người ta vay mượn cho chính mình
the prestige of another person, which one borrows for oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚火
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
虚›