虚左 xū zuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【hư tả】

Đọc nhanh: 虚左 (hư tả). Ý nghĩa là: Lễ xưa chỗ bên trái là địa vị tôn quý. Sau gọi hư tả 虛左 là để trống chỗ ngồi bên trái chờ người hiền tài. ◇Sử Kí 史記: Công tử tòng xa kị; hư tả; tự nghênh Di Môn Hầu Sanh 公子從車騎; 虛左; 自迎夷門侯生 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Công tử lên xe; để trống chỗ ngồi bên trái; đích thân đi đón Hầu Sinh ở Di Môn..

Ý Nghĩa của "虚左" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

虚左 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lễ xưa chỗ bên trái là địa vị tôn quý. Sau gọi hư tả 虛左 là để trống chỗ ngồi bên trái chờ người hiền tài. ◇Sử Kí 史記: Công tử tòng xa kị; hư tả; tự nghênh Di Môn Hầu Sanh 公子從車騎; 虛左; 自迎夷門侯生 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Công tử lên xe; để trống chỗ ngồi bên trái; đích thân đi đón Hầu Sinh ở Di Môn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚左

  • volume volume

    - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • volume volume

    - 中馈犹虚 zhōngkuìyóuxū ( 没有 méiyǒu 妻室 qīshì )

    - chưa vợ

  • volume volume

    - 鸡汤 jītāng 补养 bǔyǎng shēn 虚弱 xūruò

    - Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 发生 fāshēng zài 9 diǎn 30 fēn 左右 zuǒyòu

    - Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.

  • volume volume

    - 人越 rényuè 博学 bóxué jiù yuè 谦虚 qiānxū

    - Người càng thông thái càng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 虚度年华 xūdùniánhuá

    - Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.

  • volume volume

    - cóng 左右 zuǒyòu 两翼 liǎngyì 夹攻 jiāgōng 敌人 dírén

    - Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù de 进口 jìnkǒu zài 左边 zuǒbian

    - Lối vào kho nằm bên trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao