左衽 zuǒ rèn
volume volume

Từ hán việt: 【tả nhẫm】

Đọc nhanh: 左衽 (tả nhẫm). Ý nghĩa là: Mặc áo trái vạt. § Ngày xưa những người Di; người Địch mặc áo trái vạt. Vì thế tả nhẫm 左衽 ẩn dụ đồng hóa với dân tộc khác. ◇Luận Ngữ 論語: Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng; ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di ; Địch )..

Ý Nghĩa của "左衽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

左衽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mặc áo trái vạt. § Ngày xưa những người Di; người Địch mặc áo trái vạt. Vì thế tả nhẫm 左衽 ẩn dụ đồng hóa với dân tộc khác. ◇Luận Ngữ 論語: Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng; ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷; Địch 狄).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左衽

  • volume volume

    - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • volume volume

    - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • volume volume

    - zuǒ 眼角 yǎnjiǎo xià yǒu 一个 yígè 很深 hěnshēn de 疤痕 bāhén

    - dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.

  • volume volume

    - 左右为难 zuǒyòuwéinán 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù de 进口 jìnkǒu zài 左边 zuǒbian

    - Lối vào kho nằm bên trái.

  • volume volume

    - le 伤寒病 shānghánbìng 卧床 wòchuáng 五个 wǔgè 多月 duōyuè 尽管 jǐnguǎn huó 下来 xiàlai le dàn 左腿 zuǒtuǐ 瘫痪 tānhuàn le

    - Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.

  • volume volume

    - zài 课堂 kètáng shàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn

    - Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.

  • volume volume

    - duì zuǒ de 思想 sīxiǎng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫm
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LHG (中竹土)
    • Bảng mã:U+887D
    • Tần suất sử dụng:Thấp