Đọc nhanh: 差迟 (sai trì). Ý nghĩa là: Sai lầm. ☆Tương tự: sai thác 差錯; thác ngộ 錯誤..
差迟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sai lầm. ☆Tương tự: sai thác 差錯; thác ngộ 錯誤.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差迟
- 不要 迟到早退
- không nên đến muộn về sớm.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 不光 是 你 , 他 也 迟到 了
- Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.
- 项目 进度 延迟 了
- Tiến độ dự án đã bị kéo dài.
- 我 差点儿 迟到 了
- Tôi suýt nữa đã đến muộn.
- 我们 差点儿 迟到 , 幸好 赶上 了
- Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
迟›