Đọc nhanh: 叛逃罪 (bạn đào tội). Ý nghĩa là: tội trốn đi nước ngoài nhằm phá hoại an ninh quốc gia.
叛逃罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội trốn đi nước ngoài nhằm phá hoại an ninh quốc gia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛逃罪
- 逃脱 罪责
- thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.
- 罪责难逃
- khó tránh chịu tội.
- 畏罪潜逃
- sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 那个 罪犯 携款 逃跑 了
- Tên tội phạm đó mang tiền chạy trốn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叛›
罪›
逃›