Đọc nhanh: 虎势 (hổ thế). Ý nghĩa là: khoẻ; khoẻ mạnh. Ví dụ : - 这小伙子膀大腰粗的,长得真虎势。 đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
虎势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoẻ; khoẻ mạnh
形容健壮
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎势
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
虎›