Đọc nhanh: 藤蔓 (đằng man). Ý nghĩa là: dây; cây mây và dây leo. Ví dụ : - 架子上爬满了葡萄、丝瓜、扁豆的藤蔓。 Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
藤蔓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây; cây mây và dây leo
藤和蔓
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤蔓
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 藤蔓 绕 着 大树 生长
- Dây leo quấn quanh cây lớn.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 藤蔓 在 墙上 蔓延
- Dây leo bò tràn trên tường.
- 蔓藤 蔓延 开来 , 遮住 了 花坛
- Dây leo lan ra, che phủ khu vườn.
- 藤蔓 纠住 了 树干
- Dây leo quấn chặt thân cây.
- 藤蔓 缠绕 在 葡萄架 上
- Dây leo quấn quanh giàn nho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔓›
藤›