藤蔓 téngmàn
volume volume

Từ hán việt: 【đằng man】

Đọc nhanh: 藤蔓 (đằng man). Ý nghĩa là: dây; cây mây và dây leo. Ví dụ : - 架子上爬满了葡萄丝瓜扁豆的藤蔓。 Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.

Ý Nghĩa của "藤蔓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

藤蔓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dây; cây mây và dây leo

藤和蔓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 架子 jiàzi shàng 爬满了 pámǎnle 葡萄 pútao 丝瓜 sīguā 扁豆 biǎndòu de 藤蔓 téngwàn

    - Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤蔓

  • volume volume

    - 藤蔓 téngwàn 攀附 pānfù 树木 shùmù

    - dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.

  • volume volume

    - 藤蔓 téngwàn zài 墙角 qiángjiǎo 丛生 cóngshēng

    - Dây leo mọc thành bụi ở góc tường

  • volume volume

    - 藤蔓 téngwàn rào zhe 大树 dàshù 生长 shēngzhǎng

    - Dây leo quấn quanh cây lớn.

  • volume volume

    - 架子 jiàzi shàng 爬满了 pámǎnle 葡萄 pútao 丝瓜 sīguā 扁豆 biǎndòu de 藤蔓 téngwàn

    - Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.

  • volume volume

    - 藤蔓 téngwàn zài 墙上 qiángshàng 蔓延 mànyán

    - Dây leo bò tràn trên tường.

  • volume volume

    - 蔓藤 mànténg 蔓延 mànyán 开来 kāilái 遮住 zhēzhù le 花坛 huātán

    - Dây leo lan ra, che phủ khu vườn.

  • volume volume

    - 藤蔓 téngwàn 纠住 jiūzhù le 树干 shùgàn

    - Dây leo quấn chặt thân cây.

  • volume volume

    - 藤蔓 téngwàn 缠绕 chánrào zài 葡萄架 pútaojià shàng

    - Dây leo quấn quanh giàn nho.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn , Wàn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TAWE (廿日田水)
    • Bảng mã:U+8513
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đằng
    • Nét bút:一丨丨ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBFE (廿月火水)
    • Bảng mã:U+85E4
    • Tần suất sử dụng:Cao