volume volume

Từ hán việt: 【hô】

Đọc nhanh: (hô). Ý nghĩa là: Hổ. Ví dụ : - 这个字与虍有关。 Chữ này liên quan đến "Hổ".. - 虍字形简洁而美观。 Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hổ

现在统一规范简化为“虍”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 与虍 yǔhū 有关 yǒuguān

    - Chữ này liên quan đến "Hổ".

  • volume volume

    - 字形 zìxíng 简洁 jiǎnjié ér 美观 měiguān

    - Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 字形 zìxíng 简洁 jiǎnjié ér 美观 měiguān

    - Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 与虍 yǔhū 有关 yǒuguān

    - Chữ này liên quan đến "Hổ".

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨一フノ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YP (卜心)
    • Bảng mã:U+864D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp