藏书 cángshū
volume volume

Từ hán việt: 【tàng thư】

Đọc nhanh: 藏书 (tàng thư). Ý nghĩa là: tàng thư; sách vở cất giữ; hồ sơ lưu trữ; văn thư lưu trữ, lưu trữ sách; cất giữ sách; chứa sách. Ví dụ : - 把藏书捐给学校 đem sách vở cất giữ quyên góp cho trường học. - 藏书家 nhà chứa sách. - 这个图书馆藏书百万册。 thư viện này lưu trữ cả triệu quyển sách

Ý Nghĩa của "藏书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

藏书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tàng thư; sách vở cất giữ; hồ sơ lưu trữ; văn thư lưu trữ

收藏的图书

Ví dụ:
  • volume volume

    - 藏书 cángshū 捐给 juāngěi 学校 xuéxiào

    - đem sách vở cất giữ quyên góp cho trường học

✪ 2. lưu trữ sách; cất giữ sách; chứa sách

收藏书籍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 藏书家 cángshūjiā

    - nhà chứa sách

  • volume volume

    - 这个 zhègè 图书馆 túshūguǎn 藏书 cángshū 百万册 bǎiwàncè

    - thư viện này lưu trữ cả triệu quyển sách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏书

  • volume volume

    - 藏书家 cángshūjiā

    - nhà chứa sách

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 饶有 ráoyǒu 藏书 cángshū

    - Anh ta có nhiều sách trong nhà.

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • volume volume

    - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 蕴藏 yùncáng zhe 丰富 fēngfù de 知识 zhīshí

    - Cuốn sách này chứa đựng kiến thức phong phú.

  • volume volume

    - 库藏 kùcáng 图书 túshū 三十万 sānshíwàn

    - sách trong kho có ba mươi vạn quyển.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 图书馆 túshūguǎn de 藏书 cángshū 非常 fēicháng

    - Sách trong thư viện này rất đa dạng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 藏书 cángshū 对于 duìyú 来说 láishuō 不啻 bùchì 拱壁 gǒngbì

    - đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
    • Pinyin: Cáng , Zāng , Zàng
    • Âm hán việt: Tàng , Tạng
    • Nét bút:一丨丨一ノフ一ノ一丨フ一丨フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIMS (廿戈一尸)
    • Bảng mã:U+85CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao