Đọc nhanh: 薄具 (bạc cụ). Ý nghĩa là: Món ăn sơ sài đơn bạc; không thịnh soạn. Chuẩn bị sơ sài..
薄具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Món ăn sơ sài đơn bạc; không thịnh soạn. Chuẩn bị sơ sài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄具
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
薄›